Vào tháng 3 hàng năm, thông tin chính thức về các chính sách cho du học Hàn Quốc bắt đầu được công bố rộng rãi. Với thành công của chương trình Visa ưu tiên (Top 1% Visa thẳng) từ năm 2016 thì đến nay, chính phủ Hàn Quốc vẫn tiếp tục cập nhật và thay đổi danh sách các trường đại học visa thẳng.
Cùng Hankang cập nhật danh sách trường visa thẳng Hàn Quốc mới nhất cho bạn tham khảo:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG VISA THẲNG | ||||
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ | WEBSITE | NGÀNH THẾ MẠNH |
1 | Trường đại học Catholic Kwandong (Catholic Kwandong University) | Gangneung, Hàn Quốc(phía bắc, thành phố biển | www.cku.ac.kr | Giáo dục, quảng cáo, QTKD |
2 | Trường đại học Konkuk (Konkuk University) | Seoul, Hàn Quốc | www.konkuk.ac.kr | Kinh doanh, kiến trúc |
3 | Trường đại học quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University) | Daegu, Hàn Quốc (miền trung) | www.knu.ac.kr | Kinh doanh, kỹ thuật |
4 | Trường đại học Keimyung (Keimyung University) | Thành phố Daegu | dongsan.dsmc.or.kr | Ngôn ngữ Hàn, QTKD, Truyền thông, Y Dược |
5 | Trường đại học Hàn Quốc (Korea University (Sejong Campus) | Seoul, Hàn Quốc | sejong.korea.ac.kr | QTKD, Y, Truyền thông, Kỹ sư |
6 | Trường đại học nữ sinh Kwangju (Kwangju Women’s University) | Gwangju, Hàn Quốc – phía nam hàn quốc | www.kwu.ac.kr | Tiếp viên hàng không, Làm đẹp, Du lịch khách sạn |
7 | Trường đại học Kookmin (Kookmin University) | Seoul, Hàn Quốc | www.kookmin.ac.kr | Kỹ thuật, ô tô, thiết kế |
8 | Trường đại học Dankook (Dankook University) | Seoul, Hàn Quốc | www.dankook.ac.kr | Kiến trúc, thiết kế |
9 | Trường đại học công giáo Daegu (Daegu Catholic University) | Thành phố Daegu, Hàn Quốc | www.cu.ac.kr | Kinh doanh, thiết kế, âm nhạc, giáo dục |
10 | Trường đại học Daejeon (Daejeon University) | Thành phố Daejeon, Hàn Quốc (miền bắc) | www.dju.ac.kr | Kinh doanh, Thiết kế & Kiến trúc, Kỹ sư |
11 | Trường đại học Dong-eui (Dong-eui University) | Busan, Hàn Quốc | www.deu.ac.kr | CNTT, Kỹ thuật, Thiết kế thời trang |
12 | Mokpo National Maritime University | Thành phố Mokpo, tỉnh Jeollanam-do, Hàn Quốc | www.mmu.ac.kr | CNTT, Kỹ sư hàng hải, Điều vận hàng hải |
13 | Trường đại học quốc gia Pukyong (Pukyong National University) | Busan, Hàn Quốc | www.pknu.ac.kr | Kỹ thuật, Thủy sản, Hải dương học, QTKD |
14 | Trường đại học quốc gia Pusan (Pusan National University) | Busan, Hàn Quốc | www.pusan.ac.kr | QTKD, Tài chính, Nghiên cứu quốc tế, Kỹ thuật |
15 | Trường đại học Sahmyook (Sahmyook University) | Seoul, Hàn Quốc | new.syu.ac.kr | |
16 | Trường đại học Seokyeong (Seokyeong University) | Seoul, Hàn Quốc | www.skuniv.ac.kr | Làm đẹp, Quản trị kinh doanh |
17 | Trường đại học Sogang (Sogang University) | Seoul, Hàn Quốc | www.sogang.ac.kr | Truyền thông, kinh doanh, ngôn ngữ Hàn |
18 | Trường đại học quốc gia Seoul (Seoul National University) | Seoul, Hàn Quốc | www.snu.ac.kr | QTKD, Kinh tế, Kỹ sư, Kiến trúc |
19 | Trường đại học Seoul (University of Seoul) | Seoul, Hàn Quốc | www.uos.ac.kr | QTKD, Kinh tế, Kỹ sư, Kiến trúc |
20 | Trường đại học nữ sinh Sungshin (Sungshin Women’s University) | Seoul, Hàn Quốc | www.sungshin.ac.kr | Giáo dục, Nghệ thuật, Âm nhạc |
21 | Trường đại học Sejong (Sejong University) | Seoul, Hàn Quốc | www.sejong.ac.kr | Du lịch khách sạn, QTKD |
22 | Trường đại học Sungkyunkwan (Sungkyunkwan University) | Seoul, Hàn Quốc | www.skku.edu | |
23 | Trường đại học Yonsei (Yonsei University) | Seoul, Hàn Quốc | www.yonsk.ac.kr | Kinh doanh, Truyền thông, Luật, Y, Dược, Kỹ sư |
24 | Trường đại học Yonsei (Yonsei University)(Wonju Campus) | Wonju | www.yonsk.ac.kr | Kinh doanh, Truyền thông, Luật, Y, Dược, Kỹ sư |
25 | Trường đại học Woosong (Woosong University) | Daejeon, Hàn Quốc | www.wsu.ac.kr | Du lịch khách sạn, ẩm thực |
26 | Trường đại học nữ sinh Ewha (Ewha Womans University) | Seoul, Hàn Quốc | Www.ewha.ac.kr | Ngôn ngữ Hàn, Truyền thông |
27 | Trường đại học quốc gia Incheon (lncheon National University) | Incheon, Hàn Quốc | www.inu.ac.kr | Kinh doanh, Kỹ thuật, Ngôn ngữ Hàn, Công nghệ thông tin |
28 | Trường đại học Chosun (Chosun University) | Thành phố Gwangju thuộc phía Nam, Hàn Quốc | Www.chosun.ac.kr | QTKD, Điện tử, Luật, Nghệ thuật |
29 | Trường đại học Chung-Ang (Chung-Ang University) | Seoul, Hàn Quốc | www.cau.ac.kr | QTKD, Truyền Thông |
30 | Trường đại học Jungwon (Jungwon University) | Thành phố Chungcheong | www.jwu.ac.kr | Công nghệ sinh học, QTKD, Thương mại |
31 | Trường đại học quốc gia Chungnam (Chungnam National University) | Daejeon, Hàn Quốc | www.plus.cnu.ac.kr | Truyền thông, QTKD, Ngôn ngữ Hàn, Kỹ sư |
32 | Trường đại học quốc gia Chungbuk (Chungbuk National University) | Thành phố Cheongju, tỉnh Chungbuk, Korea (cách Seoul khoảng 200 km). | www.chungbuk.ac.kr | QTKD, Thương mại, Kỹ sư, CNTT & Kỹ thuật, Y, Dược |
33 | Trường đại học Pyeongtaek (Pyeongtaek University) | Thành phố Pyeongtaek, tỉnh Gyeonggido, Hàn Quốc | www.ptu.ac.kr | |
34 | Trường đại học khoa học và công nghệ Pohang (Pohang University of Science and Technology) | Thành phố Pohang, tỉnh Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | www.postech.ac.kr | Kỹ thuật, Công nghệ , Khoa học |
35 | Trường đại học giáo dục quốc gia Hàn Quốc (Korea National University of Education) | Thành phố Chuncheon, tỉnh Gangwon | www.knue.ac.kr | QTKD, Y, Truyền Thông, Kỹ sư |
36 | Trường đại học toàn cầu Handong (Handong Global University) | Thành phố Pohang, tỉnh Bắc Gyeongsang, Hàn Quốc | www.handong.edu | Kinh tế, Quản trị, Luật, Truyền thông, CNTT, Kỹ sư điện |
37 | Trường đại học Honam (Honam University) | Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc | Www.honam.ac.kr | Kinh doanh, CNTT, Y tế, Báo chí & Phát thanh |
38 | Trường đại học Hongik (Hongik University) | Seoul, Hàn Quốc | Thiết kế, Nghệ thuật |
CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG (10 trường) | ||||
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ | WEBSITE | NGÀNH THẾ MẠNH |
1 | Trường đại học kĩ thuật Daegu (Daegu Technical University) | 831 Bon-dong, Dalseo-gu, Daegu, Hàn Quốc | Ô tô, Cơ khí, Điện, Nấu ăn, Trang điểm | |
2 | Woosong Information College | Daejeon, Hàn Quốc | www.wsi.ac.kr | Du lịch khách sạn, Ẩm thực, Thông tin |
3 | Viện khoa học và công nghệ Dongwon (Dongwon Institute of Science and Technology | Thành phố Yangsan, tỉnh Nam Gyeongsang, Hàn Quốc | www.dist.ac.kr | Du lịch khách sạn, Nấu ăn, Ô tô, Điện tử điện lạnh |
4 | Học viện nghệ thuật Seoul (Seoul Institute of the Arts) | 171 Yesuldaehak-ro, Gojan-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | ||
5 | Trường cao đẳng Yeungnam (Yeungnam University College) | Daejeon, Hàn Quốc | www.yu.ac.kr | Điều dưỡng, Chăm sóc da, Cơ khí, Thiết kế thời trang |
6 | Trường cao đẳng Inha Technical (lnha Technical College) | Daejeon, Hàn Quốc | https://cms.itc.ac.kr | Kỹ thuật |
7 | Trường cao đẳng du lịch Cheju (Cheju Tourism College) | Đảo Jeju | Www.jtu.ac.kr | Du lịch, Nhà hàng |
8 | Trường Đại học Cheju Halla (Cheju Halla University) | Đảo Jeju | Www.halla-c.ac.kr | Y tá, Du lịch khách sạn, Phúc lợi xã hội |
9 | Cao đẳng nghệ thuật Hàn Quốc (Korea College of Media Arts) | Janggun-myeon, Sejong-si, Korea | ||
10 | Trường đại học nữ sinh Hanyang (HanYang Women’s University) | Seoul, Hàn Quốc | www.hywomaan.ac.kr | Du lịch khách sạn, Hàng không, Thiết kế thời trang |
CÁC TRƯỜNG CAO HỌC | ||||
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ | WEBSITE | NGÀNH THẾ MẠNH |
1 | University of science & technology | Daejeon, Hàn Quốc | www.ust.ac.kr | Khoa học, công nghệ |
2 | National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy | Gyeonggi, Hàn Quốc | www.ncc-gcsp.ac.kr | Y học, Ung thư |
3 | Cheongshim Graduate School of Theology | Gyeonggi, Hàn Quốc | www.sunhakup.ac.kr | Tôn giáo |
4 | Kepco International Nuclear Graduate School | Gyeonggi, Hàn Quốc | www.kings.ac.kr | Khoa học hạt nhân và nguyên tử |
5 | KDI School of Public Policy and Management | Seoul, Hàn Quốc | kdischool.ac.kr | Nghiên cứu phát triển Kinh tế, xã hội |
Ưu điểm của trường đại học Hàn Quốc có visa thẳng:
- Du học sinh có hộ khẩu từ Huế trở ra Bắc khi được trường visa thẳng chấp nhận thì sẽ không bị đại sứ quán Hàn phỏng vấn mà được cấp visa trực tiếp. Khi trường bên Hàn đồng ý gửi invoice học phí về cho học sinh và học sinh đóng đủ khoản phí này vào tài khoản của trường thì đồng nghĩa trường sẽ xin mã code visa tại Cục Xuất Nhập Cảnh Hàn Quốc cho sinh viên. Sau đó, công ty tư vấn du học chỉ cần ra Đại sứ quán làm thủ tục lấy visa.
- Hồ sơ tài chính được tối giản khi nộp vào Đại Sứ Quán, thời gian chờ xin visa du học được rút ngắn 1/2, thậm chí 1/3 so với visa phỏng vấn.
- Các trường được cấp visa thẳng luôn là các trường được đánh giá tốt và có uy tín với cục xuất nhập cảnh Hàn Quốc bởi tổng số du học sinh quốc tế 1 năm của trường luôn sở hữu tỉ lệ bỏ trốn ra ngoài dưới 1%.
Trên đây là những thông tin về các trường visa thẳng top 1% của Hàn Quốc mới nhất hiện nay, mong rằng các bạn sẽ chọn được ngôi trường đúng với mong muốn của mình và bắt đầu hành trình chinh phục xứ sở kim chi ngay hôm nay!